🔍
Search:
VÔ TÂM
🌟
VÔ TÂM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
아무런 생각이나 감정이 없다.
1
VÔ CẢM:
Không có bất kì suy nghĩ hay tình cảm nào.
-
2
어떤 일이나 사람에 대하여 걱정하는 마음이나 관심이 없다.
2
VÔ TÂM:
Không có sự quan tâm hay lòng lo lắng về việc hay người nào đó.
-
☆
Phó từ
-
1
아무런 생각이나 의도가 없이.
1
MỘT CÁCH VÔ TÂM:
Không có bất kì suy nghĩ hay ý định nào.
-
Tính từ
-
1
얄미울 정도로 쌀쌀맞고 인정이 없다.
1
VÔ TÂM, NHẪN TÂM,:
Cứng nhắc và không có tình người đến mức đáng ghét.
-
Danh từ
-
1
아무런 생각이나 감정이 없음.
1
SỰ VÔ CẢM:
Việc không có bất kì suy nghĩ hay tình cảm nào.
-
2
어떤 일이나 사람에 대하여 걱정하는 마음이나 관심이 없음.
2
SỰ VÔ TÂM:
Sự không có quan tâm hay lòng lo lắng về việc hay người nào đó.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 일을 피하거나 쉽게 여겨서 편안하게 지내려는 태도가 있다.
1
VÔ TƯ, VÔ TÂM, VÔ Ý:
Có thái độ thoải mái vì né tránh hoặc coi việc nào đó dễ dàng.
-
Tính từ
-
1
무엇에 대해 깊은 생각이 없다.
1
VÔ TÂM, VÔ TƯ LỰ:
Không có suy nghĩ sâu sắc về điều gì đó.
-
2
나쁜 마음이 없다.
2
VÔ TƯ:
Không có lòng xấu.
-
☆
Phó từ
-
1
아무런 생각이나 감정이 없이.
1
MỘT CÁCH VÔ CẢM:
Không có bất kì suy nghĩ hay tình cảm nào.
-
2
어떤 일이나 사람에 대하여 걱정하는 마음이나 관심이 없이.
2
MỘT CÁCH VÔ TÂM:
Không có sự quan tâm hay lòng lo lắng về việc hay người nào đó.
-
Tính từ
-
1
사랑하거나 좋아하는 마음이 없어 차갑고 인정이 없다.
1
NHẪN TÂM, VÔ TÌNH:
Không có lòng yêu thương hay yêu thích mà lạnh lùng và không có tình người.
-
2
다른 사람의 사정에 아랑곳없다.
2
VÔ TÌNH, VÔ TÂM:
Không quan tâm tới hoàn cảnh của người khác.
-
Tính từ
-
1
편안하고 한가롭다. 또는 편안함만을 누리려고 하는 태도가 있다.
1
YÊN VỊ, TỰ THỎA MÃN, TỰ HÀI LÒNG:
Bình yên và nhàn nhã. Hoặc có thái độ chỉ muốn hưởng thụ sự bình yên.
-
2
어떤 일을 책임감 없이 피하거나 쉽게 여겨서 관심을 적게 두는 태도가 있다.
2
VÔ TÂM, VÔ TƯ:
Có thái độ ít quan tâm do coi nhẹ hoặc né tránh một cách không có tinh thần trách nhiệm công việc nào đó.
🌟
VÔ TÂM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
낡고 헐어서 보잘것없이.
1.
MỘT CÁCH TỒI TÀN, MỘT CÁCH RÁCH NÁT:
Một cách cũ và rách nên không có giá trị.
-
2.
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있게.
2.
MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3.
태도나 행동이 무심하고 소홀하게.
3.
MỘT CÁCH LƠ ĐỄNH, MỘT CÁCH LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.
-
-
1.
어떤 것을 무심하게 대하는 모양.
1.
(NHƯ BÒ NHÌN GÀ), THỜ Ơ, LÃNH ĐẠM:
Hình ảnh đối với cái nào đó một cách vô tâm.
-
☆
Tính từ
-
1.
낡고 헐어서 보잘것없다.
1.
TỒI TÀN, RÁCH NÁT:
Cũ và rách nên không có giá trị.
-
2.
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있다.
2.
HỜI HỢT, LỎNG LẺO:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3.
태도나 행동이 무심하고 소홀하다.
3.
LƠ ĐỄNH, LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.